Chú thích Chiến_dịch_hợp_vây_Korsun–Shevchenkovsky

  1. Soviet General Staff Official Order of Battle for January 1944. The Czechoslovak brigade was subordinated to the 40th Army of the 1st Ukrainian Front.
  2. Krivosheev, p. 109
  3. Frieser, p. 395
  4. Moschansky, tr. 7-8
  5. Glantz, p. 70
  6. 1 2 3 4 5 Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương II: Hữu ngạn Dniepr. Mục S: Stalingrad bên sông Dniepr)
  7. Frieser, p. 397
  8. Frieser, p. 400
  9. Frieser, p. 399
  10. Nash, p. 403
  11. Фогель, сс. 67, 69-70, 380—382, 385—387, 389—390, 394—400
  12. 1 2 3 Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương II: Hữu ngạn Dniepr. Mục 3: Stalingrad bên sông Dniepr)
  13. Великая Отечественная война 1941—1945: Военно-ист. очерки: Кн. 3: Освобождение. М., 1999. С. 433
  14. Vogel, tr. 341-343, 346-347
  15. Zetterling & Frankson, The Korsun Pocket, p. 277
  16. Frieser, p. 416
  17. Frieser, p. 405
  18. Bellamy, tr.606
  19. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. trang 166-167
  20. Zetterling & Frankson, p. 280
  21. Москаленко Кирилл Семёнович, На Юго-Западном направлении. 1943-1945. Воспоминания командарма. Книга II. — М.: Наука, 1973. (Kirill Semyonovich Moskalenko Hướng Tây Nam, 1943-1945, Hồi ức của người chỉ huy. Tập II. Nhà xuất bản Văn học. Moskva. 1973. Chương 7: Tấn công Zhitomir-Berdichev. Mục 8.)
  22. Quân đoàn bộ binh 11 (Đức)
  23. Quân đoàn bộ binh 42 (Đức)
  24. Tessin, pp. 26-27.
  25. “Lịch sử khu vực Cherkasy”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2012.
  26. 1 2 3 4 5 6 Конев И.С. Записки командующего фронтом. — М.: Наука, 1972 (I. S. Konev. Ghi chép của chỉ huy mặt trận. Moskva. Nauka. 1972. Chương 4: Vòng vây tại Korsun-Shevchenkovsky)
  27. Гудериан Гейнц, Воспоминания солдата. — Смоленск.: Русич, 1999;(Heinz Guderian. Erinnerungen eines Soldaten. — Heidelberg, 1951. Chương IX: Tổng thanh tra lực lượng thiết giáp - Năm của những sự kiện quyết định)
  28. Эрих фон Манштейн Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. Bonn. 1955. Bản dịch tiếng Nga của S. Pereslegin và R. Ismailov. Moskva. ACT. St Petersburg Terra Fantastica. 1999. Chương 4 - Trận chiến phòng thủ 1943-1944)
  29. 1 2 3 A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984. trang 328-329.
  30. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 166-167
  31. Меллентин Ф. В. Танковые сражения 1939-1945 гг.: Боевое применение танков во второй мировой войне. – М.: ИЛ,Изд-во Иностр. лит-ры, 1957. Bản gốc tiếng Anh: F. W. von Mellenthin. Panzer battles 1939-1945: A study of the employment of armour in the second world war. Kimber. 1956. (Friedrich Wilhelm Mellenthin. Các trận chiến xe tăng 1939-1945. Kimber. London. 1956. Chương XVII: Rút lui khỏi Ukraina)
  32. Zetterling & Frankson, p. 37
  33. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 167.
  34. Фуллер Дж.Ф.Ч., Вторая мировая война 1939-1945 гг. Стратегический и тактический обзор. — М.: Иностранная литература, 1956/ Bản gốc: Fuller J.F.C. The Second World War 1939-1945. A Strategical and Tactical History. — London, 1948. (John Frederick Charles Fuller. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939-1945 - Xét từ chiến lược và chiến thuật. Nhà xuất bản Ngoại văn. Moskva. 1956. Chương thứ tám: Quyền chủ động trên hai mặt trận. Mục 4: Chiến dịch Đông - Xuân 1944 của Nga)
  35. Казаков, Петр Дмитриевич. Глубокий след. — М.: Воениздат, 1982. (Pyotr Dmitryevich Kazakov. Ấn tượng sâu sắc. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1982. Chương IV: Bên kia sông Dniepr. Mục 1: Hành lang hỏa lực)
  36. Вовченко, Иван Антонович. Танкисты. — М.: ДОСААФ, 1976. (Ivan Antonovich Vovchenko. Xe tăng. Nhà xuất bản DOSSAF. Moskva. 1976. Phần thứ 3. Chương 7: Trên đôi bờ Dniepr)
  37. Ротмистров П. А. Стальная гвардия. — М.: Воениздат, 1984. (P. A. Rotmistrov Người lính xe tăng. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1984. Chương 6 - Sau khi giải phóng Kirovograd. Do Giáo sư, Tiến sĩ khoa học lịch sử Ivan Krupchenko viết tiếp Chương 6 vì P. A. Rotmistrov từ trần khi đang viết dở cuốn sách này)
  38. Василий Иванович Зайцев. Гвардейская танковая. — Свердловск: Сред.-Урал. кн. изд-во, 1989. (Vasili Ivanovich Zaytsev. Xe tăng cận vệ. Nhà xuất bản Urals. Sverdlovsk. 1989. Chương 4. Các trận chiến ở hữu ngạn Ukraina)
  39. 1 2 3 Егоров, П. Я., Кривоборский И. В. Ивлев И. К., Рогалевич А. И. Дорогами побед. — М.: Воениздат, 1969. (P. Ya. Egorov, I. V. Krivoborsky, I. K. Ivlev, A. I. Rogalevich. Những con đường chiến thắng. Nhà xuất bản Quân đội. Maskva. 1969. Chương 7-Tại Korsun-Shevchenko)
  40. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 169.
  41. 1 2 3 4 5 6 Константин Васильевич Крайнюков. Оружие особого рода. М.: Воениздат. 1978. (Konstantin Vasilyevich Kraynyukov. Vũ khí đặc biệt. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1978. Phần II: Giải phóng Ukraina. Mục 2: "Nồi hơi" Korsun-Shevchenkovsky)
  42. Ротмистров П. А. Стальная гвардия. — М.: Воениздат, 1984. (P. A. Rotmistrov Người lính xe tăng. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1984. Chương 6 - Sau khi giải phóng Kirovograd. Do Giáo sư, Tiến sĩ khoa học lịch sử Ivan Krupchenko viết tiếp)
  43. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương II: Hữu ngạn Dniepr. Mục 3: Stalingrad bên sông Dniepr trích Tài liệu của Bộ Chiến tranh Đức. Dịch từ tiếng Đức. Tài liệu và tư liệu lưu trữ tại Phòng Lịch sử Quân sự, Cục Khoa học quân sự, Bộ Tổng tham mưu các lực lượng vũ trang của Liên Xô, (nay là Viện Lịch sử quân sự Nga), Tập số 106, trang 30.)
  44. Грылев А. Н. Днепр—Карпаты—Крым. — М.: Наука, 1970. (Anatoly Nikolayevic Grylev. Dniepr-Carpath-Krym. Moskva. Nauka. 1970. Chương II: Hữu ngạn Dniepr. Mục 3: Stalingrad bên sông Dniepr trích Tài liệu của Bộ Chiến tranh Đức. Dịch từ tiếng Đức. Tài liệu và tư liệu lưu trữ tại Phòng Lịch sử Quân sự, Cục Khoa học quân sự, Bộ Tổng tham mưu các lực lượng vũ trang của Liên Xô, (nay là Viện Lịch sử quân sự Nga), Tập số 106, trang 31.)
  45. 1 2 Historical Study, Operations of Encircled Forces, German Experiences in Russia, Department of the Army, Pamphlet 20-234, Washington, DC 1952 - 4. THE POCKET WEST OF CHERKASSY�THE INSIDE VIEW
  46. Эрих фон Манштейн Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. Bonn. 1955. Bản dịch tiếng Nga của S. Pereslegin và R. Ismailov. Moskva. ACT. St Petersburg Terra Fantastica. 1999. Chương 4 - Trận chiến phòng thủ 1943-1944. Mục 4 - "Cái chảo" Cherkasy)
  47. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 172-173.
  48. Historical Study, Operations of Encircled Forces, German Experiences in Russia, Department of the Army, Pamphlet 20-234, Washington, DC 1952 - 5. THE POCKET WEST OF CHERKASSY�THE OUTSIDE VIEW
  49. Nash, p. 287
  50. Zetterling & Frankson, p. 244
  51. Nash, p. 296, map of disposition of forces during the breakout
  52. Carell, Scorched Earth, p. 418
  53. Nash, p. 280
  54. Carell, p. 417
  55. Perrett, p. 168
  56. Nash, p. 283
  57. Zetterling & Frankson, p. 242
  58. Zetterling & Frankson, p. 257
  59. DA Pamphlet 20-234, p. 27
  60. Nash, p. 300
  61. 1 2 DA Pamphlet 20-234, p. 40
  62. Nash, p. 301
  63. 1 2 DA Pamphlet 20-234, p. 31
  64. Глубокий след. — М.: Воениздат, 1982. (Piotr Dmitryevich Kazakov. Ấn tượng sâu sắc. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1982. Chương 4: Trên hữu ngạn Dniepr. Mục 1: Hành lang hỏa lực)
  65. Zetterling & Frankson, p. 272
  66. Perrett, p. 169
  67. Grigoriy Krivosheev (2001). "Soviet Casualties and Combat Losses in the Twentieth Century" (bằng tiếng Nga). Olma (Tổn thất trong hoạt động tấn công chiến lược Dniepr-Carpath)
  68. Historical Study, Operations of Encircled Forces, German Experiences in Russia, Department of the Army, Pamphlet 20-234, Washington, DC 1952.
  69. Grigoriy Krivosheev (2001). Sách đã dẫn. (Tổn thất trong hoạt động tấn công chiến lược Dniepr-Carpath)
  70. Thống kê thiệt hại về người của Quân đội Đức Quốc xã tuần cuối tháng 1 và 2 tuần đầu tháng 2 năm 1944 tính theo tập đoàn quân
  71. Эрих фон Манштейн Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. Bonn. 1955. Bản dịch tiếng Nga của S. Pereslegin và R. Ismailov. Moskva. ACT. St Petersburg Terra Fantastica. 1999. Chương 4 - Trận chiến phòng thủ 1943-1944, Phần kết: Giã từ Cụm tập đoàn quân)
  72. Historical Study, Operations of Encircled Forces, German Experiences in Russia, Department of the Army, Pamphlet 20-234, Washington, DC 1952 - 4. THE POCKET WEST OF CHERKASSY�THE INSIDE VIEW p. 31
  73. Glantz, When Titans Clashed, p. 188.
  74. Лиддел Гарт сэр Басил Генри. Вторая мировая война. — М.: АСТ, СПб.: Terra Fantastica, 1999 (Sir Basil Henry Liddel Hart. Chiến tranh thế giới thứ II. Nhà xuất bản Ngoại văn. Moskva. 1976. Tái bản bởi Terra Fantastica. St Petersburg. 1999 Chương 32-Giải phóng nước Nga)
  75. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 179.
  76. Типпельскирх К. История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999 /Bản gốc: Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954 (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai.St Petersburg. Poligon. M.: AST năm 1999. Chương VIII-Cuộc chiến đến gần biên giới Đức và Nhật Bản. Mục 9: Các trận đánh ở phía Đông, mùa Đông 1943/1944)
  77. Nash 1995, p. 132
  78. Glantz, p. 188

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_hợp_vây_Korsun–Shevchenkovsky http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1944S/... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1944SW... http://forum.axishistory.com/viewtopic.php?f=55&t=... http://search.barnesandnoble.com/booksearch/isbnin... http://books.google.com/books?id=_dAWAQAAIAAJ http://maps.google.com/maps?q=Korsun'-Shevchenkivs... http://maps.google.com/maps?q=Korsun'-Shevchenkivs... http://rus-sky.com/history/library/w/w06.htm#_Toc5... http://ww2stats.com/cas_ger_okh_dec44.html http://www.youtube.com/watch?v=P5YGBSEGWWo